Chất ngọt tổng hợp – Aspartame Powder – E951

17.01.2022

I. Profile sản phẩm: Aspartame

Nhóm sản phẩm: Chất điều vị, Chất tạo ngọt

Tên sản phẩm: Aspartame

Tên khoa học: Methyl L-α-aspartyl-L-phenylalaninate

Tên khác: N-(L-α-Aspartyl)-L-phenylalanine, 1-methyl ester

Ngoại quan: Bột tinh thể màu trắng, không mùi, vị ngọt mạnh

Chỉ số INS: 951

Cấu tạo phân tử:

Cấu trúc phân tử của aspartame E951

Trọng lượng phân tử: 294,31

Độ tinh khiết: 98% đến 102% khối lượng chất khô

Điểm nóng chảy: 246 đến 247 °C (519 đến 520 K; 475 đến 477 °F)

Độ hòa tan: Rất ít tan trong nước và trong etanol.

Ứng dụng: Chất điều vị, Chất tạo ngọt

Tỷ lệ sử dụng: Đối tượng và hàm lượng sử dụng quy định tại thông tư 24/2019/TT-BYT về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.

Quy cách đóng gói: 20kg, 25kg

Thời hạn sử dụng và bảo quản:

Thời hạn sử dụng của sản phẩm: 3 năm kể từ ngày sản xuất và chưa mở bao bì

Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát

Lĩnh vực ứng dụng: đồ uống, cafe 3 trong 1

(Nguồn:

1. https://vi.wikipedia.org/wiki/Aspartame

2. TCVN 11590 : 2016 Phụ gia thực phẩm – Aspartam)