Chất ngọt tổng hợp – Sucralose powder

17.01.2022

Profile sản phẩm: Sucralose

Nhóm sản phẩm: Chất tạo ngọt, chất điều vị

Tên sản phẩm: Sucralose

Tên khoa học: (1→6)-Dichloro-(1→6)-dideoxy-β-D-fructofuranosyl-4-chloro-4-deoxy-α-D-galactopyranoside

Tên khác: 1′,4,6′-Trichlorogalactosucrose; Trichlorosucrose; 4,1′,6′-Trichloro-4,1′,6′-trideoxygalactosucrose; TGS; Splenda

Ngoại quan: Dạng bột tinh thể không mùi, màu trắng đến trắng ngà

Chỉ số INS: 955

Cấu tạo phân tử:

Cấu tạo phân tử của Sucralose

Cấu tạo phân tử của Sucralose

Trọng lượng phân tử: 397.64 

Lĩnh vực: Chất tạo ngọt, Chất điều vị

Độ tinh khiết: Không thấp hơn 98 % và không vượt quá 102% tính theo chế phẩm khan

Điểm nóng chảy: 125 °C (398 K; 257 °F)

Độ hòa tan: Dễ tan trong nước, methanol và ethanol, rất ít tan trong ethyl acetat

Ứng dụng: Chất tạo ngọt, chất điều vị

Tỷ lệ sử dụng: Đối tượng và liều lượng sử dụng quy định tại thông tư 24/2019/TT-BYT về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm

Quy cách đóng gói: 1kg; 10kg (10 túi x 1kg); 20kg (20bao x 1kg); 10kg; 20kg; 25kg

Thời hạn sử dụng và bảo quản:

Thời hạn sử dụng sản phẩm: 2 năm

Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

Lĩnh vực ứng dụng: Nước tăng lực, cafe 3 trong 1

(Nguồn:

  1. https://vi.wikipedia.org/wiki/Sucralose
  2. QCVN 4-29:2020/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Sucralose)