Chất ngọt tổng hợp – Aspartame Powder – E951
I. Profile sản phẩm: Aspartame
Nhóm sản phẩm: Chất điều vị, Chất tạo ngọt
Tên sản phẩm: Aspartame
Tên khoa học: Methyl L-α-aspartyl-L-phenylalaninate
Tên khác: N-(L-α-Aspartyl)-L-phenylalanine, 1-methyl ester
Ngoại quan: Bột tinh thể màu trắng, không mùi, vị ngọt mạnh
Chỉ số INS: 951
Cấu tạo phân tử:
Trọng lượng phân tử: 294,31
Độ tinh khiết: 98% đến 102% khối lượng chất khô
Điểm nóng chảy: 246 đến 247 °C (519 đến 520 K; 475 đến 477 °F)
Độ hòa tan: Rất ít tan trong nước và trong etanol.
Ứng dụng: Chất điều vị, Chất tạo ngọt
Tỷ lệ sử dụng: Đối tượng và hàm lượng sử dụng quy định tại thông tư 24/2019/TT-BYT về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.
Quy cách đóng gói: 20kg, 25kg
Thời hạn sử dụng và bảo quản:
Thời hạn sử dụng của sản phẩm: 3 năm kể từ ngày sản xuất và chưa mở bao bì
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát
Lĩnh vực ứng dụng: đồ uống, cafe 3 trong 1
(Nguồn:
1. https://vi.wikipedia.org/wiki/Aspartame
2. TCVN 11590 : 2016 Phụ gia thực phẩm – Aspartam)