Trang chủ
Giới thiệu
Hội đồng quản trị BFC
Sản phẩm
Chất tạo ngọt tổng hợp
Chất bảo quản
Chất chống oxy hóa
Chất chống vón
Chất điều vị
Chất làm dày
Chất nhũ hóa
Chất ổn định
Chất tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ acid
Hương liệu
Nguyên liệu thực phẩm
Dịch vụ
Tin tức
Tin chuyên ngành
Văn hóa doanh nghiệp
Liên hệ
Tuyển dụng
Trang chủ
Giới thiệu
Hội đồng quản trị BFC
Sản phẩm
Chất tạo ngọt tổng hợp
Chất bảo quản
Chất chống oxy hóa
Chất chống vón
Chất điều vị
Chất làm dày
Chất nhũ hóa
Chất ổn định
Chất tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ acid
Hương liệu
Nguyên liệu thực phẩm
Dịch vụ
Tin tức
Tin chuyên ngành
Văn hóa doanh nghiệp
Liên hệ
Tuyển dụng
vi
en
zh
Danh sách sản phẩm
Tên thương mại
: thạch trắng từ rong biển, Hypnea, Irdophycan.
Chỉ số quốc tế
: E407 (INS 407)
Công thức hóa học
:
Carrageenan
Chất làm dày E407 (Carrageenan) là Sản phẩm có tính keo ưa nước thu được từ một số loài thuộc lớp tảo biển đỏ Rhodophyceae...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
Tên thương mại:
Glyceryl monostearate, glyceryl monopalmitate, glyceryl monooleate; monostearin, monopalmitin, monoolein; GMS (đối với glyceryl monostearate).
Chỉ số quốc tế:
E471 (INS 471)
Công thức hóa học:
4 dạng (alfa-mono-; beta-mono-; alfa, beta di-; alf, alfa-di-)
Phụ gia thực phẩm E471 Distilled Monoglycerides
Phụ gia thực phẩm E471 là hỗn hợp các ester mono- và diglyceryl mạch dài với các acid béo bão hòa và không bão...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
Bột làm thạch – Jelly Powder 5300
Đối tượng sử dụng và hàm lượng theo quy định tại Văn bản hợp nhất số02/VBHN-BYT văn bản hợp nhất về hướng dẫn quản...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
Sodium Carboxylmethyl Cellulose
Dạng hạt, bột mịn hoặc hình que, có màu trắng hoặc hơi vàng...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
Gelatin
chất rắn dạng miếng, vảy, hạt hoặc bột, không mùi không vị, trong suốt có màu từ vàng nhạt đến hổ phách...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
Tên thương mại:
Gôm Gellan, Kelcogel, Gelrite, Phytagel, Gel-Gro
Chỉ số quốc tế:
E418 (INS 418)
Chất ổn định E418 Gellan Gum
Chất ổn định E418, còn được biết đến với tên gọi Gellan Gum hay Gôm Gellan. Đây là chất phụ gia an toàn, được Cục Quản...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
Tên thương mại:
Guar gum, Gôm cyamopsis, guar flour
Chỉ số quốc tế:
E412
Chất làm dày E412 – Guar Gum
Chất làm dày E412 (Guar Gum) được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực do khả năng làm đặc, tạo gel, tạo độ nhớt. Tùy...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
Tên thương mại:
Gum Arabic Powder, Gôm arabic, Acacia gum
Chỉ số quốc tế:
E414 (INS 414)
Chất làm dày E414 Gum Arabic
Chất làm dày E414 (gum arabic)là chất phụ gia làm dày phổ biến dùng trong nền công nghiệp thực phẩm. Nó có thể giúp...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
Tên thương mại:
Gôm Xanthan, cornstarch gum
Chỉ số quốc tế:
E415 (INS 415)
Công thức hóa học:
C35H49O29
Phụ gia thực phẩm E415 – Xanthan Gum
Phụ gia thực phẩm E415 có tên là Xanthan gum thuộc nhóm chất làm dày và chất ổn định, là một polysaccharide sản xuất bằng...
Tư vấn >>
Xem chi tiết >>
3
4
5
Danh mục sản phẩm
Chất bảo quản
Chất chống oxy hóa
Chất chống vón
Chất điều vị
Chất làm dày
Chất nhũ hóa
Chất ổn định
Chất tạo phức kim loại
Điều chỉnh độ acid
Hương liệu
Nguyên liệu thực phẩm