Chất ngọt tổng hợp – Sucralose powder
Profile sản phẩm: Sucralose
Nhóm sản phẩm: Chất tạo ngọt, chất điều vị
Tên sản phẩm: Sucralose
Tên khoa học: (1→6)-Dichloro-(1→6)-dideoxy-β-D-fructofuranosyl-4-chloro-4-deoxy-α-D-galactopyranoside
Tên khác: 1′,4,6′-Trichlorogalactosucrose; Trichlorosucrose; 4,1′,6′-Trichloro-4,1′,6′-trideoxygalactosucrose; TGS; Splenda
Ngoại quan: Dạng bột tinh thể không mùi, màu trắng đến trắng ngà
Chỉ số INS: 955
Cấu tạo phân tử:
Trọng lượng phân tử: 397.64
Lĩnh vực: Chất tạo ngọt, Chất điều vị
Độ tinh khiết: Không thấp hơn 98 % và không vượt quá 102% tính theo chế phẩm khan
Điểm nóng chảy: 125 °C (398 K; 257 °F)
Độ hòa tan: Dễ tan trong nước, methanol và ethanol, rất ít tan trong ethyl acetat
Ứng dụng: Chất tạo ngọt, chất điều vị
Tỷ lệ sử dụng: Đối tượng và liều lượng sử dụng quy định tại thông tư 24/2019/TT-BYT về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
Quy cách đóng gói: 1kg; 10kg (10 túi x 1kg); 20kg (20bao x 1kg); 10kg; 20kg; 25kg
Thời hạn sử dụng và bảo quản:
Thời hạn sử dụng sản phẩm: 2 năm
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
Lĩnh vực ứng dụng: Nước tăng lực, cafe 3 trong 1
(Nguồn:
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Sucralose
- QCVN 4-29:2020/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Sucralose)