Tripotassium Citrate
Profile sản phẩm: Tripotassium Citrate
Nhóm sản phẩm: Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
Tên sản phẩm: Tripotassium Citrate
Tên khoa học: Tripotassium citrate, tripotassium salt of 2-hydroxy-1,2,3- propanetricarboxylic acid, tripotassium salt of ß-hydroxy-tricarballylic acid
Ngoại quan: Tinh thể trong, không màu dễ chảy rữa, hoặc bột dạng hạt màu trắng, không mùi.
Chỉ số INS: 332ii
Cấu tạo phân tử:
Trọng lượng phân tử: 324,42
Lĩnh vực: Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
Tỷ trọng: 1.98 g/cm3
Độ tinh khiết: Không thấp hơn 99,0% tính theo chế phẩm đã được làm khô.
Điểm nóng chảy : 180 °C (356 °F; 453 K)
Độ hòa tan: Rất dễ tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol
Tỷ lệ sử dụng: Đối tượng và hàm lượng sử dụng theo quy định tại thông tư 24/2019/TT-BYT về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
Quy cách đóng gói: 25kg/ bao
Thời hạn sử dụng và bảo quản: 2 năm kể từ ngày sản xuất và chưa mở bao
Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Lĩnh vực ứng dụng
– Đồ uống
– Kem
– Thạch
– Kẹo
– Sốt
– Gia vị
*Link và tài liệu:
https://www.fao.org/fileadmin/user_upload/jecfa_additives/docs/Monograph1/Additive-479.pdf
https://en.wikipedia.org/wiki/Potassium_citrate
QCVN 4-11: 2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid