Trisodium citrate
1.Profile sản phẩm: Trisodium citrate
Nhóm sản phẩm: Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định.
Tên sản phẩm: Trisodium citrate
Tên khoa học: Trisodium salt of 2-hydroxy-1,2,3- propanetricarboxylic acid, trisodium salt of ß-hydroxy-tricarballylic acid
Tên khác: Citrosodine Citric acid, trisodium salt, sodium citrate
Ngoại quan: Tinh thể không màu hoặc bột tinh thể màu trắng, không mùi. Dạng hydrat hóa bao gồm dihydrat và pentahemihydrat.
Chỉ số INS: 331(iii)
Cấu tạo phân tử:
Trọng lượng phân tử: 258.07 (anhydrous)
Lĩnh vực: Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định.
Tỷ trọng: 1.7 g/cm3
Độ tinh khiết: Không thấp hơn 99,0% tính theo chế phẩm đã được làm khô.
Điểm nóng chảy : > 300 °C (572 °F; 573 K) (hydrates lose water ca. 150 °C)
Độ hòa tan: Dễ tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol.
Tỷ lệ sử dụng: Đối tượng và hàm lượng sử dụng quy định tại thông tư 24/2019/TT-BYT về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.
Quy cách đóng gói: 25kg/ bao
Thời hạn sử dụng và bảo quản: 03 năm kể từ ngày sản xuất và chưa mở bao
Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Lĩnh vực ứng dụng
– Đồ uống
– Kem
– Thạch
– Kẹo
– Sốt
– Gia vị
*Link và tài liệu:
https://www.fao.org/fileadmin/user_upload/jecfa_additives/docs/Monograph1/Additive-481.pdf
https://en.wikipedia.org/wiki/Trisodium_citrate
QCVN 4-11: 2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid